🔍
Search:
RẮC RỐI
🌟
RẮC RỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
귀찮을 만큼 몹시 복잡하다.
1
RẮC RỐI:
Rất phức tạp tới mức phiền phức.
-
2
귀찮고 짜증스럽다.
2
PHIỀN HÀ:
Phiền phức và dễ bực mình.
-
Phó từ
-
1
귀찮을 만큼 몹시 복잡하게.
1
MỘT CÁCH RẮC RỐI:
Một cách rất phức tạp tới mức phiền phức.
-
Động từ
-
1
이리저리 뒤엉키다.
1
CHẰNG CHỊT:
Rối rắm chỗ này chỗ kia.
-
2
일, 관계, 감정 등 여러 가지가 이리저리 복잡하게 관련되다.
2
RẮC RỐI:
Nhiều thứ như công việc, quan hệ, tình cảm… có liên quan phức tạp chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 빛깔로 된 점이나 줄이 뒤섞여 무늬를 이룬 상태이다.
1
SẶC SỠ:
Trạng thái điểm hoặc đường nhiều màu sắc lẫn lộn tạo thành hoa văn.
-
2
그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 하여 얼른 알 수가 없는 상태이다.
2
RỐI RẮM, RẮC RỐI:
Trạng thái vừa có vẻ như vậy vừa có vẻ không như vậy, không thể nhanh chóng biết được.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 빛깔로 된 점이나 줄이 뒤섞여 무늬를 이룬 모양.
1
MỘT CÁCH SẶC SỠ:
Hình ảnh điểm hoặc đường nhiều màu sắc trộn lẫn tạo thành hoa văn.
-
2
그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 하여 얼른 알 수가 없는 모양.
2
RỐI RẮM, RẮC RỐI:
Hình ảnh vừa có vẻ như vậy vừa có vẻ không như vậy, không thể nhanh chóng biết được.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
일, 감정 등이 정리하기 어려울 만큼 여러 가지가 얽혀 있다.
1
PHỨC TẠP, RẮC RỐI:
Công việc, tình cảm... có nhiều thứ đan xen đến mức khó sắp xếp.
-
2
어떤 것들이 한곳에 복작거려 어수선하다.
2
PHỨC TẠP, HỖN TẠP:
Những cái nào đó đông đúc và lộn xộn ở một nơi.
-
Danh từ
-
1
순조롭지 않고 복잡한 사정.
1
SỰ PHỨC TẠP, SỰ RẮC RỐI, TRỤC TRẶC:
Tình cảnh phức tạp và không suôn sẻ.
-
2
숨겨진 사연.
2
Nỗi niềm chôn giấu.
-
☆
Động từ
-
1
정돈되어 있는 일이나 물건을 뒤섞거나 뒤얽히게 하다.
1
LÀM LỘN XỘN, GÂY RẮC RỐI, LÀM RỐI TUNG:
Công việc hay đồ vật đang ngăn nắp bị xáo trộn hoặc rối tung.
-
Danh từ
-
1
발표한 글이 문제가 되어 법률적으로나 사회적으로 제재를 받는 일.
1
HỌA BÚT, SỰ RẮC RỐI DO BÀI VIẾT GÂY RA:
Việc bị chế tài về mặt xã hội hoặc luật pháp do bài viết công bố (đăng tải) có vấn đề.
-
Danh từ
-
1
사람이나 차가 안전하고 질서 있게 오가게 하기 위하여 통행을 지시하는 일.
1
SỰ ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG:
Việc chỉ dẫn sự thông hành nhằm làm cho người hay xe cộ đi lại một cách an toàn và có trật tự.
-
2
(속된 말로) 복잡하게 얽힌 일이나 다툼을 해결하는 일.
2
SỰ XỬ LÝ RẮC RỐI:
(cách nói thông tục) Việc xử lý vụ việc vướng mắc một cách phức tạp hoặc trận cãi vã.
-
Danh từ
-
1
자주 문제를 일으키는 사람.
1
KẺ CHUYÊN GÂY RẮC RỐI, NGƯỜI GÂY RẮC RỐI:
Người thường xuyên gây ra các vấn đề.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이 만만히 볼 수 없을 만큼 똘똘하고 깜찍하다.
1
KHÔN KHÉO:
Hành động rất khôn khéo và tinh ranh đến mức khó có thể nhìn thấy.
-
2
처리하기 어렵거나 난처하다.
2
KHÓ KHĂN, RẮC RỐI:
Khó hay rắc rối trong việc xử lý.
-
3
이치에 맞지 않다.
3
TRÁI LẼ THƯỜNG:
Không phù hợp với lẽ thường.
-
☆☆
Tính từ
-
1
조건이나 방법이 복잡하고 엄격하여 다루기가 쉽지 않다.
1
CẦU KỲ, RẮC RỐI:
Điều kiện hoặc phương pháp phức tạp và nghiêm khắc, không dễ thực hiện.
-
2
사람의 성격이나 취향이 원만하지 않아서 마음에 들도록 행동하기 어렵다.
2
KHÓ TÍNH, KIỂU CÁCH, CẦU KỲ:
Tính cách hoặc sở thích của con người không dễ dãi nên khó hành động sao cho hài lòng.
-
Động từ
-
1
까다로운 요구을 하거나 잔소리를 하며 남을 괴롭히다.
1
PHIỀN NHIỄU, QUẤY RẦY, QUẤY RỐI, GÂY RẮC RỐI:
Yêu cầu khắt khe hay càu nhàu và làm phiền người khác.
-
Danh từ
-
1
일의 진행을 방해하는 문제.
1
RẮC RỐI, TRỞ NGẠI:
Vấn đề cản trở sự tiến triển của công việc.
-
2
중요하지 않은 일을 문제 삼아 까다롭게 구는 것.
2
SỰ KÉN CÁ CHỌN CANH, SỰ CẦU KỲ:
Việc xem những điều không quan trọng thành vấn đề và tỏ ra khó tính.
-
Phó từ
-
1
마음이 불안하고 걱정스러운 모양.
1
SỰBĂN KHOĂN, SỐT RUỘT:
Hình ảnh trong lòng bất an và lo lắng.
-
2
일이 돌아가는 상황이나 분위기가 어수선하고 불안한 모양.
2
RỐI REN, LỘN XỘN, RẮC RỐI,:
Hình ảnh bầu không khí hay tình hình diễn biến một cách lộn xộn và đầy bất an của sự việc
-
Tính từ
-
1
마음이 불안하고 걱정스럽다.
1
SỐT RUỘT, BĂN KHOĂN:
Trong lòng bất an và lo lắng.
-
2
일이 돌아가는 상황이나 분위기가 어수선하고 불안하다.
2
BẤT AN, RẮC RỐI, LỘN XỘN, RỐI LOẠN:
bầu không khí hay tình hình diễn biến một cách lộn xộn và đầy bất an của sự việc
-
Động từ
-
1
까다로운 요구나 잔소리를 들으며 괴롭힘을 당하다.
1
BỊ PHIỀN NHIỄU, BỊ QUẤY RẦY, BỊ QUẤY RỐI, BỊ LÀM RẮC RỐI:
Bị yêu cầu một cách khắt khe hay càu nhàu và làm phiền.
-
Động từ
-
1
물체가 똑바르지 않고 한쪽으로 쏠리거나 꼬이거나 돌려지다.
1
CONG VẸO, XIÊN XẸO:
Vật thể không thẳng mà nghiêng hoặc vặn, quay sang một phía.
-
2
일 등이 순조롭지 않거나 잘못되다.
2
LỆCH LẠC:
Công việc... không thuận lợi hoặc bị sai lệch.
-
3
관계나 사이가 나빠지다.
3
LỎNG LẺO, XA RỜI:
Quan hệ hay khoảng cách trở nên xấu đi.
-
4
마음이나 성격 등이 매우 틀어지다.
4
LÒNG VÒNG, RẮC RỐI:
Suy nghĩ hay tính cách… rất lệch lạc.
-
☆☆
Động từ
-
1
이리저리 돌아다니다.
1
ĐI LOANH QUANH, ĐI LÒNG VÒNG:
Qua lại chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 일을 해결할 방향을 잡지 못하거나 방법을 찾지 못하다.
2
RỐI RẮM, RẮC RỐI, RỐI MÙ:
Không tìm được cách hoặc không thể nắm được phương hướng giải quyết việc gì.
-
3
어려움에서 벗어나지 못하고 괴로워하다.
3
VÙNG VẪY, VẬT LỘN, ĐỐI ĐẦU:
Đau khổ và không thể thoát khỏi khó khăn.
🌟
RẮC RỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 가지 중에서 하나를 구별하여 뽑다.
1.
CHỌN, LỰA, GẠN LỌC:
Phân biệt chọn ra một thứ trong nhiều thứ.
-
2.
수줍음 등의 이유로 낯선 사람을 대하기 싫어하다.
2.
NGẠI, NGẠI NGÙNG:
Không thích đối mặt người lạ vì lí do như e thẹn...
-
3.
잘잘못이나 좋고 나쁨 등과 같은 기준에 따라 구분하거나 나누다.
3.
PHÂN BIỆT, PHÂN CHIA:
Phân biệt hay chia theo tiêu chuẩn như đúng sai hay tốt xấu...
-
4.
대소변을 눌 곳에 스스로 누다.
4.
BIẾT (ĐI VỆ SINH):
Tự tiểu tiện hoặc đại tiện đúng chỗ.
-
5.
좋아하는 음식만 까다롭게 골라서 먹다.
5.
KÉN (ĂN):
Chỉ chọn ăn loại thức ăn ưa thích một cách rắc rối.
-
6.
자기 일을 알아서 스스로 처리하다.
6.
TỰ GIÁC:
Biết tự xử lí việc của mình.
-
Danh từ
-
1.
문제가 된 상황이나 일을 잘 처리함. 또는 그러한 방식.
1.
BIỆN PHÁP, CÁCH THỨC:
Việc xử lí tốt công việc hay tình huống rắc rối. Hoặc phương thức như vậy.
-
Động từ
-
1.
문제가 된 상황이나 일이 잘 처리되다.
1.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC NGĂN CHẶN:
Công việc hay tình huống rắc rối được xử lí tốt.
-
Danh từ
-
1.
어렵거나 곤란한 일을 푸는 방법.
1.
CÁCH GIẢI QUYẾT:
Cách tháo gỡ việc khó khăn hay rắc rối.
-
2.
수학 문제를 푸는 방법.
2.
CÁCH GIẢI:
Phương pháp giải đề toán.
-
Tính từ
-
1.
번거롭고 복잡할 정도로 다양하고 많다.
1.
PHIỀN HÀ:
Đa dạng và nhiều đến mức rắc rối và phức tạp.
-
Tính từ
-
1.
매우 길고 번거롭다.
1.
DÀI DÒNG, LÊ THÊ:
Rất dài và rắc rối.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VA VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
답을 요구하는 물음.
1.
ĐỀ (BÀI THI):
Câu hỏi yêu cầu trả lời.
-
2.
논쟁이나 논의, 연구 등의 대상이 되는 일.
2.
VẤN ĐỀ:
Việc trở thành đối tượng của tranh luận, bàn luận hay nghiên cứu...
-
3.
난처하거나 해결하기 어려운 일.
3.
VẤN ĐỀ:
Việc khó xử lí hay khó giải quyết.
-
4.
귀찮은 일이나 말썽.
4.
VẤN ĐỀ, ĐIỀU PHIỀN PHỨC:
Việc phiền hà hay rắc rối.
-
5.
어떤 일이나 사물과 관련되는 일.
5.
VẤN ĐỀ:
Việc liên quan đến sự việc hay sự vật nào đó.
-
Tính từ
-
1.
번거롭게 많다.
1.
PHIỀN HÀ:
Nhiều một cách rắc rối.
-
-
1.
집을 떠나 돌아다니게 되면 고생스럽고 불편하기 마련이므로 제 집이 제일 좋다.
1.
(RỜI NHÀ LÀ KHỔ), SỂNH NHÀ RA THẤT NGHIỆP:
Nhà mình vẫn là tốt nhất vì nếu phải ra khỏi nhà và lang thang ngoài đường thì chỉ toàn chuyện rắc rối và khổ sở mà thôi.
-
Danh từ
-
1.
하려고 하는 일을 하지 못하게 막아서 방해함. 또는 그런 것.
1.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Việc ngăn cản và gây rắc rối khiến cho không thể làm được công việc đã định làm. Hoặc vật như vậy.
-
Phó từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿는 모양.
1.
MỘT CÁCH VƯỚNG VA VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bị vướng hay chạm liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되는 모양.
2.
MỘT CÁCH VƯỚNG BẬN:
Hình ảnh trở thành trở ngại hay bị vướng vào vì rắc rối.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 방해가 되는 것.
1.
ĐIỀU TRỞ NGẠI, SỰ NGĂN TRỞ:
Điều trở thành sự cản trở cho việc nào đó.
-
2.
트집을 잡아서 까다롭게 구는 일.
2.
SỰ GÂY RỐI:
Việc bới móc và cư xử một cách rắc rối.
-
-
1.
건드려서는 안 될 것을 공연히 건드려 큰 탈을 일으키다.
1.
CHẠM(CHỌC) PHẢI TỔ ONG:
Mặc nhiên chọc vào cái không được đụng chạm nên gây ra rắc rối lớn.
-
-
1.
곤란하고 어려운 상황에서 벗어날 수 없는 처지.
1.
CHUỘT BỊ SẬP BẪY:
Tình trạng không thể thoát ra khỏi tình huống khó khăn và rắc rối.
-
-
1.
부담스럽고 귀찮아 감당을 못 하다.
1.
KHÔNG LO LIỆU NỖI, KHÔNG XỬ LÍ HẾT:
Đảm đương không xuể vì phiền hà hoặc rắc rối.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
길거나 복잡하지 않게.
1.
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Một cách không dài dòng hoặc phức tạp.
-
2.
번거롭거나 많지 않게.
2.
MỘT CÁCH GIẢN ĐƠN:
Một cách không rắc rối hoặc nhiều.
-
3.
다루거나 하기가 꽤 쉽게.
3.
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Xử lí hoặc làm một cách khá dễ dàng.
-
☆
Tính từ
-
1.
까다롭거나 어렵지 않고 쉽다.
1.
BÌNH DỊ, DỄ DÃI:
Không rắc rối hay khó mà dễ dàng.